Từ điển phật học
Á THÁNH
Á THÁNH
Bậc Thánh hàng thứ hai, sau bậc Thánh.
ÁC (S. Agha)
Không thiện
Các từ liên quan
- ÂM THANH PHẬT SỰ
- BÀNH THÀNH
- CẢM THÀNH
- CÂU BẤT CỰC THÀNH
- CHUYỂN LUÂN THÁNH VƯƠNG
- ĐÀM THÀNH
- ĐẠO THANH
- ĐỊNH TÁNH THANH VĂN
- HÓA THÀNH
- HOA THỊ THÀNH
- HOAN HỈ 歡 喜; C: huānxǐ; J: kanki; 1. Niềm vui, sự hân hoan, hạnh phúc. Niềm vui phát sinh do thành tựu công hạnh tu tập, làm thăng hoa con người; 2. Giai vị đầu tiên trong Thập địa của hàng Bồ Tát (S: pramuditā), được giải thích rộng trong phẩm Thập địa
- LỤC ĐẠI THÀNH
- LỤC ĐẠO TỨ THÁNH
- NĂM THÀNH TỰU
- NGŨ ẤM XÍ THẠNH KHỔ
- PHÀM THÁNH BẤT NHỊ
- SÁU ĐÔ THÀNH LỚN
- TAM CHỦNG THANH TỊNH
- TAM HIỀN THẬP THÁNH
- TAM THÁNH