Từ điển phật học

Tìm kiếm theo chữ cái
Tất cả a b c d e f g h i k l m n o p q r s t u x y z

BẢN TÍNH

本 性; C: běnxìng; J: honshō; S: prakṛti.
 
Bản chất, tự tính. Một bản chất chủ yếu của mọi vật, thường tương đương với khái niệm Tự tính (自 性, S: svabhāva; P: sabhāva). Đặc biệt trong Phật giáo Đại thừa, thường loại trừ ý niệm của một bản tính cố hữu như là một nhận thức sai lầm. Nhưng mặt khác, theo quan niệm chung của triết học Trung Hoa thì bản tính con người vốn là thiện, các kinh văn khác cũng ám chỉ bản tâm vốn thường trong sáng và thanh tịnh. Xin xem kinh Vi ên Giác để biết thêm về Bản tính.
 
Theo từ điển Phật học Đạo Uyển