Từ điển phật học

Tìm kiếm theo chữ cái
Tất cả a b c d e f g h i k l m n o p q r s t u x y z

BẢO SÁT

Hiệp lại bằng chữ Hán và chữ Phạn, Hán: Bảo: quý báu. Phạn: Sát: Sắt sát, ksha, Thổ điền. Ấy là cuộc đất quý báu. Bảo sát là cõi đất thanh tịnh, bằng thất bảo của Phật. Cũng có nghĩa: Chùa Phật, tháp Phật.
 
 
 
BẢO SÁT
 
 
Tên vị tăng làm thị giả cho vua Trần Nhân Tông sau khi vua đã xuất gia.
 
 
 
“Chúng bay học đạo chớ chầy,
 
 
 
Vô thường hai chữ kíp thay anh đào,
 
 
 
Gọi lấy Bảo Sát cho tao,
 
 
 
Có lời được nhủ tiêu hao mọi lòng.”
 
 
 
(Chân Nguyên –Thiền tông bản hạnh)