Trang chủ Từ điển phật học CA LĂNG TẦN GIÀ Share link Từ điển phật học Tìm kiếm theo chữ cái Tất cả a b c d e f g h i k l m n o p q r s t u x y z CA LĂNG TẦN GIÀ CA LĂNG TẦN GIÀ; S. Karavinka. Một loài chim ở Ấn Độ tiếng hót rất hay và hòa diệu, thường được ví với tiếng Phật nói pháp. Các từ liên quan ( CẦN ) CA CHIÊN DIÊN CA DIẾP CA DIẾP MA ĐẰNG CA LÂU LA CA LƯU ĐÀ DI CA NI SẮC CA CÀ SA CÀ SA NGŨ ĐỨC CÀ-SA THẬP LỢI CA THẤP DI LA CA TỲ LA CA TỲ LA VỆ CA TỲ MA LA CÁI CẢM HÓA CAM LỘ CAM LỘ MÔN CAM LỘ NHƯ LAI VƯƠNG CAM LỘ PHÁP