Từ điển phật học

Tìm kiếm theo chữ cái
Tất cả a b c d e f g h i k l m n o p q r s t u x y z

GIẢI THOÁT

GIẢI THOÁT; S. Mukti; A. Release, deliverance, liberation
Giải là đoạn trừ được mọi ràng buộc và phiền não tham, sân và si. Thoát là an nhiên tự tại, thanh thản.
 
“Chúc cho giải thoát sang đời mai sau.”
 
(Quan Âm Thị Kính)