Từ điển phật học

Tìm kiếm theo chữ cái
Tất cả a b c d e f g h i k l m n o p q r s t u x y z

LA HẦU LA

LA HẦU LA; S. Rahula
1. Che lấp chướng ngại. Hán dịch là Phú Chướng.
 
2. Tên con trai của Phật Thích Ca, khi Phật còn là Thái tử Sidharta, chưa xuất gia tu đạo. Mẹ là công chúa Yasodhara.
 
Sau khi Phật thành đạo trở về thành phố quê hương Kapilavastu thì La Hầu La theo Phật xuất gia, trở thành một trong 10 đệ tử lớn của Phật, đứng đầu về phép tu Mật hạnh (Mật hạnh là hạnh tu có thực, nhưng không lộ ra ngoài).