Từ điển phật học

Tìm kiếm theo chữ cái
Tất cả a b c d e f g h i k l m n o p q r s t u x y z

LÂM CHUNG

臨 終; C: línzhōng; J: rinjū
 
Lúc chấm dứt mạng sống của một người. Gần đến lúc chết.
 
 
 
 
 
LÂM CHUNG CHÁNH NIỆM
 
 
 
臨 終 正 念; C: línzhōng zhèngniàn; J: rinjūshōnen
 
Giữ tâm niệm trong sáng vào lúc sắp chết. Tự tại trong giây phút trút hơi thở cuối cùng, không vướng bận bởi si mê, sân hận. Sự biểu hiện của những trạng thái đau buồn này vào lúc cận tử sẽ ảnh hưởng rất lớn đến cảnh giới, điều kiện mà thần thức người chết sẽ tái sinh.
 
Theo từ điển Phật học Đạo Uyển