Từ điển phật học

Tìm kiếm theo chữ cái
Tất cả a b c d e f g h i k l m n o p q r s t u x y z

LẠP

LẠP; A. The end of a year, a year, a monastic year.
Năm. Tuổi đạo. Giới lạp.
 
Kết thúc ba tháng an cư.
 
Hạ lạp hay pháp lạp.
 
Năm hạ hay năm lạp. Như nói một tăng sĩ có 10 hạ lạp hay pháp lạp, nghĩa là có 10 tuổi hạ, hay 10 tuổi pháp (tuổi đạo).