Từ điển phật học

Tìm kiếm theo chữ cái
Tất cả a b c d e f g h i k l m n o p q r s t u x y z

TA BÀ HA

Tiếng Phạn, thường dùng ở cuối những câu chú, như câu chú "Vãng sanh quyết định chơn ngôn". Vì chữ Ta bà ha là mật ngữ, gồm nhiều nghĩa, nên người ta để vậy chớ chẳng dịch. Ta bà ha là tiếng rất lành, có những nghĩa nầy: Thành tựu, kiết tường, tiêu tai tăng phước, viên tịch, vô trụ, kính giác chư Phật chứng minh công đức.
 
Cũng đọc: tá ha, tá hát, tát bà ha.
 
Theo từ điển Phật học Hán Việt của Đoàn Trung Còn