Từ điển phật học

Tìm kiếm theo chữ cái
Tất cả a b c d e f g h i k l m n o p q r s t u x y z

TÀ ĐẠO

Đạo lý thi hành không chơn chánh, pháp giáo thi hành một cách phi lý, sự tu hành không đúng chánh pháp. Đồng nghĩa: Tà giáo, Tà đạo, Dị giáo, Dị đoan, Tà quán.
 
Xem: Tu cú kệ nói về Tà đạo ở chữ Tà.
 
Tà đạo cũng có nghĩa: nẻo tà, nơi sanh sống của loài tà mỵ.
 
Thủ Lăng Nghiêm Kinh, quyển sáu: Những kẻ tu Tam Muội, dẫu có đa trí, thấy phép thiền định hiện ra, nhưng nếu họ chẳng dứt sự trộm cắp, ắt họ lạc vào tà đạo: bực cao thì làm tinh linh, bực giữa thì làm yêu mỵ, bực thấp thì làm người tà theo phường yêu mỵ.
 
 
 
Theo từ điển Phật học Hán Việt của Đoàn Trung Còn