Từ điển phật học

Tìm kiếm theo chữ cái
Tất cả a b c d e f g h i k l m n o p q r s t u x y z

YẾT MA

YẾT MA; S. Karma; A. action, work, deed, performance, service.
Hành động, công việc, cách làm (tác pháp).
 
Có hai nghĩa: 1. Ngiệp, hành nghiệp hay là nghiệp nhân (hàn động tạo nghiệp, dẫn tới quả báo trong tương lai).
 
2. Cách thức làm, sách Trung Quốc gọi là tác pháp. Các Phật sự quan trọng trong Tăng chúng phải được thực hành theo cách thức nhất định gọi là Yết Ma, và vị sư phụ trách tổ chức việc thi hành các Phật sự đúng pháp Yết Ma, thường là một vị có giới đức, có tuổi đạo cao, được chúng suy cử ra làm việc này và gọi là vị sư Yết Ma. Các Phật sự như truyền giới, tụng giới (Bá tát), thi hành kỷ luật đối với tăng sĩ phạm giới v.v… đều có vị sư Yết Ma điều khiển. Cg, Kiết Ma. X. Kiết Ma.
 
YẾT MA ĐÀ NA; S. Karmadana
Vị sư Yết Ma.