Từ điển phật học
YẾT
YẾT; A. Castrated ram
Nghĩa đen là một con dê bị thiến. Là tên riêng chỉ một bộ tộc Hung Nô. Sách Trung Quốc hay dùng để phiên âm chữ Phạn.
YẾT BỐ LA; S. Karpura; A. Camphor
Long não, có mùi thơm.
YẾT ĐỊA LẠC CA; S. Khadiraka
Theo địa lý học huyền thoại của Ấn Độ giáo, thì có bảy vòng núi bao quanh núi Tu Di là núi cao nhất của thế giới này. Khadiraka là vòng núi thứ ba, kể từ núi Tu Di.
YẾT LA LAM; S. Kalala
Bào thai được bảy ngày được gọi là kalala.
YẾT LĂNG GIÀ; S. Kalinga
Vương quốc xưa ở Ấn Độ nằm ở phía Nam của vương quốc Kosala, nay là Kalingpatnam. Vua A Dục (Asoka), trước khi quy y theo đạo Phật đã từng chinh phục xứ này và thảm cảnh chiến tranh mà nhà vua chứng kiến đã khiến vua chán ghét chiến tranh và trở thành một Phật tử thuần thành.
Các từ liên quan
- A DI ĐÀ PHẬT THUYẾT LÂM
- ANH LẠC YẾT MA
- BẠCH NGUYỆT
- BẤT KHẢ THUYẾT
- CHUYẾT CÔNG
- ĐA YẾT LA
- HẮC NGUYỆT
- HUYẾT
- KIÊM THUYẾT BIỆT VIÊN
- LỤC CHỦNG QUYẾT ĐỊNH
- NGŨ LOẠI THUYẾT PHÁP
- NGUYỆT ÁI TAM MUỘI LỤC ĐỨC
- NGUYỆT CHI
- NGUYỆT QUANG NHƯ HIỆN
- NGUYỆT XỨNG
- NHẤT THUYẾT BỘ
- NHẤT TỰ BẤT THUYẾT
- NHỊ QUYẾT ĐỊNH NGHĨA
- NHƯ HIỆN NGUYỆT QUANG
- PHÂN BIỆT THUYẾT BỘ