Từ điển phật học
A DI
A DI
阿夷
- S: Àrya
- P: Arya hoặc Ariya
- Hâ: A-lê-da
- Hd: tôn giả, thánh giả
- Gt: A-di
Từ tôn xưng người thông hiểu lý Tứ đế. A-di vốn là tên khác của tiên nhân Asita nước Ca-tỳ-la-vệ thuộc Trung ấn Độ. Khi Đức Thích Tôn giáng sinh, Asita có đến xem tướng cho Ngài, đoán trước rằng sau này Ngài sẽ thành Phật.
Phật Bản Hạnh Tập Kinh từ quyển 7 đến quyển 10 ghi: “Vị tiên này có đủ 5 phép thần thông, tự tại ra vào nơi hội họp của chư thiên trên cõi trời thứ 33”.
Theo: Kinh Phương Quảng Đại Trang Nghiêm 3; kinh Đại Bát-niết-bàn 27 (bản Bắc); Luận Đại Trí Độ 29; Cao Tăng Pháp Hiển Truyện.
Các từ liên quan
- A DI ĐÀ
- A DI ĐÀ ĐAN NA
- A DI ĐÀ DU TƯ
- A DI ĐÀ KINH
- A DI ĐÀ PHẬT
- A DI ĐÀ PHẬT THUYẾT LÂM
- A DI ĐÀ TAM THẬP THẤT HIỆU
- A DI ĐÀ TAM TÔN
- A DI LỢI ĐÔ
- A HÔ ĐỊA NGỤC
- A TỲ ĐẠT MA TẬP DỊ MÔN TÚC LUẬN
- A TỲ ĐỊA NGỤC
- ÂN ĐIỀN
- ẤN ĐỊNH
- ÁN MA NI BÁT DI HỒNG
- ẤN THUẬN ĐỊNH
- ẢO DIỆM
- BA LA DI
- BÀ PHÙ ĐA CA CHIÊN DIÊN
- BẢN THỌ MẠNG DIỆU