Trang chủ Từ điển phật học AN TỊNH Share link Từ điển phật học Tìm kiếm theo chữ cái Tất cả a b c d e f g h i k l m n o p q r s t u x y z AN TỊNH Vắng lặng, yên ổn. Hành tướng của tâm và thân người thế tục thường rất động, không yên. Đức Phật dạy pháp môn tu niệm hơi thở vô, ra để làm cho cả thân và tâm đều được an tịnh. Các từ liên quan AN DƯỠNG TỊNH ĐỘ BẢN TÍNH BẢN TÍNH TRÚ CHỦNG TÍNH CĂN TÍNH CHÂN TÍNH CHÁNH TINH TẤN DÃ THƯỢNG TUẤN TĨNH NGŨ HỮU THANH TỊNH QUÁN BẤT TỊNH SANH TỊNH ĐỘ BÁT PHÁP TAM CHỦNG THANH TỊNH THANH TỊNH ĐẠO THẬP CHỦNG THANH TỊNH THÍ THẬP CHỦNG TÍN THANH TỊNH