Từ điển phật học
DÃ
DÃ
野
Cg: Dạ, Da, Tà, Kế.
Chữ (ya) Tất đàm, là 1 trong 42, 1 trong 50 mẫu tự Tất Đam
Kinh Dại Phẩm Bát-Nhã 5giai3 thích Ya là chữ đầu của Yatha-vat, nghĩa là nhập các pháp như thật bất sinh.
Kinh Đại Nhật 2 giải thích chữ Ya của Yana là tất cả pháp, tất cả thừa bất khả đắc.
Kinh Hhoa Nghiêm 57 ( Cựu dịch) thì giải thích chữ Ya của Yana là tích tụ sai biệt (S: sambhedakuta)
Theo: Phẩm Tự Mẫu, kinh Văn-thù-sư-lợi Vấn, thượng; phẩm tập Học Kĩ Nghệ, Phật Bản Hành Tập kinh 11; luận Đại Trí Độ 48; Đại Nhật Kinh Sớ 7.
Theo từ điển Phật học Huệ Quang