Từ điển phật học
GIÀ DA
GIÀ DA; S. Gaya
Một thị trấn lớn của nước Magadha hồi Phật còn tại thế. Gần thị trấn có cây Bồ Đề, nơi Phật thành đạo. Từ đó, thị trấn có tên Bodhi Gaya là Bồ Đề đạo tràng.
Các từ liên quan
- GIÀ DA CA DIẾP
- GIÀ DA ĐỈNH KINH
- GIA DU ĐÀ LA
- GIÀ LA ĐÀ
- GIẢI ĐÃI
- HOAN HỈ 歡 喜; C: huānxǐ; J: kanki; 1. Niềm vui, sự hân hoan, hạnh phúc. Niềm vui phát sinh do thành tựu công hạnh tu tập, làm thăng hoa con người; 2. Giai vị đầu tiên trong Thập địa của hàng Bồ Tát (S: pramuditā), được giải thích rộng trong phẩm Thập địa