Trang chủ Từ điển phật học ÁI KIẾN Share link Từ điển phật học Tìm kiếm theo chữ cái Tất cả a b c d e f g h i k l m n o p q r s t u x y z ÁI KIẾN Vì thấy mà đem lòng yêu, gọi là ái kiến. Như thấy người đẹp, rồi sinh lòng yêu đương. Lại có nghĩa: ái và kiến. Mê sự là ái, mê lý gọi là kiến. Vd, tham, sân v.v… gọi là mê sự. Còn tà kiến, thân kiến đều là mê ở lý. Các từ liên quan A A BÀN ĐỀ QUỐC A BỆ BẠT TRÍ A CHÂU ĐÀ A CHIÊN ĐA THẠCH QUẬT A DA MỤC KHƯ QUỐC A ĐÀ NA A DẬT ĐA A ĐỀ SA A DI A DI ĐÀ A DI ĐÀ ĐAN NA A DI ĐÀ DU TƯ A DI ĐÀ KINH A DI ĐÀ PHẬT A DI ĐÀ PHẬT THUYẾT LÂM A DI ĐÀ TAM THẬP THẤT HIỆU A DI ĐÀ TAM TÔN A DI LỢI ĐÔ A DO