Từ điển phật học
ÁI KÍNH
Thương yêu và kính trọng.
Các từ liên quan
- ÁI KÍNH PHỤ MẪU DỤ
- BÁI KINH
- BÀO THAI KINH
- ĐẠI AN BAN THỦ Ý KINH
- ĐẠI BẢO TÍCH KINH
- ĐẠI THỪA KINH
- ĐẠI THỪA TRANG NGHIÊM KINH LUẬN
- HAI THỂ CỦA KINH PHẬT
- HOAN HỈ 歡 喜; C: huānxǐ; J: kanki; 1. Niềm vui, sự hân hoan, hạnh phúc. Niềm vui phát sinh do thành tựu công hạnh tu tập, làm thăng hoa con người; 2. Giai vị đầu tiên trong Thập địa của hàng Bồ Tát (S: pramuditā), được giải thích rộng trong phẩm Thập địa
- KHAI KINH