Trang chủ Từ điển phật học DI LÂU Share link Từ điển phật học Tìm kiếm theo chữ cái Tất cả a b c d e f g h i k l m n o p q r s t u x y z DI LÂU DI LÂU; S. Meru, Sumeru Ngọn núi cao nhất của cõi Sa Bà, nơi có loài người ở. Có sách cho rằng, núi Meru tức là Hi Mã Lạp Sơn (Himalaya). Một cách dịch âm Hán khác là Tu di. Các từ liên quan DÃ DẠ BÁN CHÍNH MINH THIÊN HIỂU BẤT LỘ DÃ BÀN TĂNG ĐA BẢO ĐA BẢO PHẬT DÃ CAN MINH DA CẦU NA HOA NHĨ KHẮC NHÃ DA DU ĐÀ LA DẠ ĐƯỜNG THỦY ĐÁ GẬT ĐẦU DA HIẾT TƯ BA DÃ HỒ THIỀN DÃ HỒ TINH DÃ KHAI ĐA LA ĐÀ LA NI ĐÀ LA PHIÊU DA LUẬT SỞ TÀI DÃ MÃ ĐA MA LA BẠT CHIÊN ĐÀN HƯƠNG NHƯ LAI