Từ điển phật học
LỄ BÁI
禮 拜; C: lĭbài; J: raihai
Sự thờ phụng, sự tôn kính, sự tôn thờ. Bày tỏ sự tôn kính; cúi chào, quỳ lạy; cúi lạy để tỏ lòng tôn kính (S: namas-kāra).
Sự thờ phụng, sự tôn kính, sự tôn thờ. Bày tỏ sự tôn kính; cúi chào, quỳ lạy; cúi lạy để tỏ lòng tôn kính (S: namas-kāra).