Từ điển phật học

Tìm kiếm theo chữ cái
Tất cả a b c d e f g h i k l m n o p q r s t u x y z

( KHAI )

KHAI; A. To open, begin, unfold.
Mở ra, bắt đầu.
 
KHAI ĐẠO
Giảng đạo lý cho người mới vào đạo, cũng giống như mở cửa cho người nhập đạo vậy.
 
KHAI ĐỘ
Mở mang trí tuệ gọi là khai. Cứu vớt ra khỏi biển khổ luân hồi gọi là độ.
 
KHAI GIÀ
Từ ngữ của Luật học Phật giáo. Điều cho phép gọi là khai. Điều cấm ngăn gọi là già.
 
KHAI THÁC
Mở cho thấy, biết, người nào, chúng sinh nào cũng có cái mầm giác ngộ vốn có, là Phật tính, là Trí tuệ Bát Nhã.
 
[tr.328] KHAI GIẢI
Khai mở trí tuệ, khiến cho lí giải được, thấu hiểu được đạo lý.
 
KHAI HÓA
Mở mang trí tuệ, giúp cho được hóa độ.