Từ điển phật học

Tìm kiếm theo chữ cái
Tất cả a b c d e f g h i k l m n o p q r s t u x y z

A NA BÂN ĐÀN

Anatahpindika
 
Biệt hiệu mà người đồng thời dùng để xưng tặng ông Trưởng giả Tu đạt Đa: Sudatta, nhà giàu có bực nhứt ở thành Xá Vệ, ông có mua cảnh vườn hoa của ông hoàng Kỳ đà mà dâng cúng cho Giáo hội Phật.
 
A na bân Đàn là chữ âm theo Phạn. Dịch nghĩa: Chẩn tế bần phạp, Cấp chư cô lão, Cấp cô độc. Xem: Cấp cô độc.