Trang chủ Từ điển phật học ẨN MẬT Share link Từ điển phật học Tìm kiếm theo chữ cái Tất cả a b c d e f g h i k l m n o p q r s t u x y z ẨN MẬT Dấu kín, không nói ra được, hoặc là vì trình độ người nghe không hiểu được, hoặc là vì bản thân vấn đề quá cao siêu, không thể dùng ngôn ngữ để nói trực tiếp được. Trái nghĩa với từ hiển chướng, nghĩa là bộc lộ rõ rệt. Các từ liên quan A A BÀN ĐỀ QUỐC A BỆ BẠT TRÍ A CHÂU ĐÀ A CHIÊN ĐA THẠCH QUẬT A DA MỤC KHƯ QUỐC A ĐÀ NA A DẬT ĐA A ĐỀ SA A DI A DI ĐÀ A DI ĐÀ ĐAN NA A DI ĐÀ DU TƯ A DI ĐÀ KINH A DI ĐÀ PHẬT A DI ĐÀ PHẬT THUYẾT LÂM A DI ĐÀ TAM THẬP THẤT HIỆU A DI ĐÀ TAM TÔN A DI LỢI ĐÔ A DO