Từ điển phật học

Tìm kiếm theo chữ cái
Tất cả a b c d e f g h i k l m n o p q r s t u x y z

BẢN TÍNH TRÚ CHỦNG TÍNH

本 性 住 種 姓; C: běnxìngzhùzhŏngxìng; J: honshōjūshushō;
 
Chủng tử trong A-lại-da thức vốn đã có ngay lúc sinh ra như là kết quả của những hành vi trong kiếp trước. Thuật ngữ này thường dùng để chỉ cho những hạt giống sẽ quyết định khuynh hướng tâm linh của mình, như là sự khác nhau giữa bản chất Thanh Văn, Bồ Tát v.v… Còn gọi là Bản hữu chủng tử (本 有 種子). Những chủng tử này vi tế hơn những chủng tử được gieo trồng trong đời này (tập thành chủng tính 習 成 種 姓).
 
Theo từ điển Phật học Đạo Uyển