Từ điển phật học

Tìm kiếm theo chữ cái
Tất cả a b c d e f g h i k l m n o p q r s t u x y z

BẢO BÌNH

Cái bình quý báu, tiếng Tôn, xưng, âm Phạn: Quân trì. Đừng lộn với tiếng Bát: Bắc phạn: Patra, Nam phạn: Patta là đồ đựng cơm. Bảo bình dùng để đựng hoa hoặc nước thánh. Như bảo bình của đức Quan Thế Âm. Nhà Chùa hoặc những nhà thờ Phật để hoa trong bảo bình mà cúng Phật tượng. Phái Mật giáo để nước "thệ thủy" trong bảo bình mà rưới lên đầu của những người cầu Pháp.
 
Theo từ điển Phật học Hán Việt của Đoàn Trung Còn