Từ điển phật học

Tìm kiếm theo chữ cái
Tất cả a b c d e f g h i k l m n o p q r s t u x y z

BẤT PHÓNG DẬT

不 放 逸; C: bùfàngyì; J: fuhōitsu; S: apramāda
 
Không xao lãng, chú tâm. Một trong 10 Đại thiện địa pháp được liệt kê trong A-tì-đạt-ma Câu-xá luận ; một trong các thiện tâm sở pháp theo giáo lí của Du-già hành phái. Là thiện tâm sở ngăn ngừa mọi việc ác và nuôi dưỡng những việc thiện. Theo Du-già hành phái (瑜 伽 行 派), Bất phóng dật được xem như một pháp giả tạm hơn là một pháp có thật.
 
Theo từ điển Phật học Đạo Uyển