Trang chủ Từ điển phật học CĂN LÀNH Share link Từ điển phật học Tìm kiếm theo chữ cái Tất cả a b c d e f g h i k l m n o p q r s t u x y z CĂN LÀNH Hán dịch là thiện căn. Người có căn lành vốn hay làm điều lành, vun trồng được tâm địa tốt, thích nghe chánh pháp, ham học hỏi, cầu đạo giải thoát. Các từ liên quan ( CẦN ) CA CHIÊN DIÊN CA DIẾP CA DIẾP MA ĐẰNG CA LĂNG TẦN GIÀ CA LÂU LA CA LƯU ĐÀ DI CA NI SẮC CA CÀ SA CÀ SA NGŨ ĐỨC CÀ-SA THẬP LỢI CA THẤP DI LA CA TỲ LA CA TỲ LA VỆ CA TỲ MA LA CÁI CẢM HÓA CAM LỘ CAM LỘ MÔN CAM LỘ NHƯ LAI VƯƠNG