Từ điển phật học

Tìm kiếm theo chữ cái
Tất cả a b c d e f g h i k l m n o p q r s t u x y z

DÃ BÀN TĂNG

DÃ BÀN TĂNG
 
野 盤 僧
 
Dụng ngữ Thiền.
 
Vị tăng hành cước quanh năm buôn tẩu khắp làng quê; khong dược thư thả. Hoặc vị tăng hành cước ngủ nghỉ ở chốn sơn dã.
 
Chương Phong Huyệt Diên Chiểu, Cảnh Đức Truyền Đăng Lục 13 ( Dại 51,302 hạ):
 
Hỏi: thế nào là chủ núi Thanh Lương ?
 
Sư đáp: “ Một câu chẳng kịp ( cho) Vô Trước hỏi,
 
Đến nay cũng vẫn Dã bàn tăng.
 
Theo từ điển Phật học Huệ Quang