Từ điển phật học

Tìm kiếm theo chữ cái
Tất cả a b c d e f g h i k l m n o p q r s t u x y z

DÃ CAN MINH

DÃ CAN MINH
 
野 干 鳴
 
 Dã can (S: Srgala)
 
Hâ: Tất Già La
 
Đl: Sư tử hống.
 
Tiếng kêu của loài Dã can. Từ ngữ dụ cho người tu hành chưa đạt đạo mà vọng nói chân lí.
 
Theo Nhất Thiết Kinh Âm Nghĩa 24, dã thú này giống chồn, nhưng nhỏ hơn; lông màu vàng pha sanh giống chó, sống thành đàn, ban d9em66 cất tiếng kêu như sói. Dã can, có nơi viết là Xạ can.
 
Xem: Sư Tử Hống.
 
Theo từ điển Phật học Huệ Quang