Từ điển phật học

Tìm kiếm theo chữ cái
Tất cả a b c d e f g h i k l m n o p q r s t u x y z

GIA HẠNH

GIA HẠNH; A. Added progress, intensified effort.
Đức hạnh được tăng cường thêm để cầu tiến bộ trên con đường đạo. Cấp bậc tu đạo trước khi lên hàng Thánh. Ở cấp này, người tu hành thêm một số hạnh cần thiết để xứng đáng dự hành Thánh. Ngày xưa, dịch là phương tiện, nhưng sợ lầm với khái niệm “phương tiện thiện xảo của Phật” nên đổi là gia hạnh. Là cấp bậc tu hành thứ hai trong năm cấp bậc tu hành của Tông Duy Thức.