Từ điển phật học

Tìm kiếm theo chữ cái
Tất cả a b c d e f g h i k l m n o p q r s t u x y z

HỮU LẬU

HỮU LẬU S. Asrava
Có sai sót, mê lầm phiền não, thuộc vòng sinh tử luân hồi. Từ trái nghĩa: Vô lậu, là không còn mê lầm, sai sót, là Niết Bàn.
 
HỮU LẬU ĐẠO
Con đường hữu lậu không phải là con đường giải thoát, vô lậu đạo: con đường giải thoát.
 
HỮU LẬU THIỆN
Việc làm thiện, có tạo nghiệp lành, nhưng không phải là giải thoát. Vd, làm điều thiện để cầu sinh lên cõi Trời là điều thiện hữu lậu.
 
HỮU LẬU TRÍ
Trí tuệ của loài người, loài Trời, kể cả những bậc chân tu, nhưng vẫn còn phiền não, mê hoặc rơi rớt, chưa chứng được quả A-la-hán.