Trang chủ Từ điển phật học LẬU TẬN THÔNG Share link Từ điển phật học Tìm kiếm theo chữ cái Tất cả a b c d e f g h i k l m n o p q r s t u x y z LẬU TẬN THÔNG 漏 盡 通; C: lòujìntōng; J: rojintsū; Năng lực thần thông do khi đã trừ sạch mọi phiền não (S: āsrava-kṣaya-vijñāna). Là một trong Lục thần thông (六 神 通). Các từ liên quan LÁ BỐI LA HẦU LA LA SÁT LA THẬP LA VIỆT LA VÕNG LẠC LẠC BANG LẠC DƯƠNG LẠC XUẤT THẾ LÂM CHUNG LÂM TẾ LĂNG GIÀ LĂNG NGHIÊM LẠP LẠT MA GIÁO LẬU LỄ BÁI LỄ PHẬT THẬP ĐỨC LIÊN