Từ điển phật học

Tìm kiếm theo chữ cái
Tất cả a b c d e f g h i k l m n o p q r s t u x y z

LẬU

LẬU; S. Asrava.
Thiếu sót, sai sót. Sách Phật dùng từ lậu hoặc phiền não.
 
LẬU TẬN S. Asravaksava
Diệt trừ hết lậu hoặc phiền não.
 
LẬU TẬN MINH
Trí sáng suốt, đã đoạn hết mọi lậu hoặc phiền não. Từ đồng nghĩa là lậu tận trí.
 
LẬU TẬN THÔNG
Một trong sáu phép thần thông của A La Hán. Phép thần thông nhìn rõ mình đã vĩnh viễn thoát khỏi sống chết luân hồi, dứt hết mọi phiền não mê lầm.
 
LẬU TẬN TỶ KHEO
Vị Tỳ kheo đã đoạn hết phiền não mê lầm.
 
LẬU VÔ LẬU
Lậu hay hữu lậu là phiền não, sinh tử, luân hồi. Vô lậu là dứt bỏ phiền não, dứt trừ tham, sân, si, chứng được Niết Bàn