Từ điển phật học

Tìm kiếm theo chữ cái
Tất cả a b c d e f g h i k l m n o p q r s t u x y z

MA CHƯỚNG

MA CHƯỚNG
 
Sự che lấp của ma. Lại ma là chữ Phạn, Chướng là chữ Hán, hai chữ cùng một nghĩa: che lấp, ngăn cản, khuấy rối. Mấy nhà tu học ở chùa, ở am, những nhà ngồi thiền, nhập định hay bị ma quỷ phá khuấy, ngăn cản đường tu học của mình, thử thách mình đủ lối, những sự ấy kêu là ma chướng. Đó là nghĩa đen. còn nghĩa bóng thì: các sự trở ngại chúng nó cứ lại ngăn đường đón ngỏ mình mãi, mình làm việc chi cũng gặp sự lộn xộn, mình tính việc chi cũng chẳng phân minh, dường như có ma quỷ ngăn bít vậy
 
Theo từ điển Phật học Hán Việt của Đoàn Trung Còn