Từ điển phật học

Tìm kiếm theo chữ cái
Tất cả a b c d e f g h i k l m n o p q r s t u x y z

PHÀM PHU

PHÀM PHU
 
凡 夫; C: fánfū; J: bonbu;
 
Có các nghĩa sau: 1. Người ngu, người dốt nát. Người không sáng suốt, người không thông hiểu giáo lí Phật pháp (S: bāla, P: bāla); 2. Huyền Trang dùng từ này để dịch chữ pṛthag-jana, thay thế cho từ Dị sinh (異 生), nghĩa là hàng thế tục chưa được giác ngộ, là người không thông hiểu ý nghĩa Tứ thánh đế . Trong các kinh văn của Du-già hành tông, thuật ngữ này chỉ cho hành giả chưa nhập giai vị Kiến đạo (見 道). Nhị phàm phu (二 凡 夫).
 
Theo từ điển Phật học Đạo Uyển