Trang chủ Từ điển phật học PHÀM TĂNG Share link Từ điển phật học Tìm kiếm theo chữ cái Tất cả a b c d e f g h i k l m n o p q r s t u x y z PHÀM TĂNG PHÀM TĂNG Tuy đã xuất gia tu hành, nhưng vẫn còn luyến chuyện lợi danh thế tục, thích ăn sung mặc sướng. Từ trái nghĩa là Thánh tăng hay cao tăng. Các từ liên quan PHÁ CHẤP PHÁ ĐỊA NGỤC PHÁ HẠ PHÁ HÒA HỢP TĂNG PHÁ LẬP PHA LY PHÁ NHAN VI TIẾU PHÁ TĂNG PHÀM . PHẠM PHẠM ÂM PHẠM BỔN PHẠM CHÍ PHẠM CHÚNG PHẠM ĐÀN PHẠM GIỚI NĂM ĐIỀU SUY PHẠM HẠNH PHÀM PHU PHẠM SÁT PHÀM THÁNH BẤT NHỊ