Từ điển phật học

Tìm kiếm theo chữ cái
Tất cả a b c d e f g h i k l m n o p q r s t u x y z

TĂNG THƯỢNG MẠN

增 上 慢; C: zēngshàngmàn; J: sōjōman;
 
1. Quá tự cao; cực kì kiêu ngạo, quá ngạo mạn (S: adhimāna); 2. Tuyên bố dối trá rằng mìmh đã chứng được chân lí tối hậu và có thần thông; 3. Tự cho rằng mình có đức hạnh lớn trong khi thực không có. Đây là loại thứ 5 trong Thất mạn (七 慢).