Từ điển phật học

Tìm kiếm theo chữ cái
Tất cả a b c d e f g h i k l m n o p q r s t u x y z

TỨ NHIẾP PHÁP

四 攝 法; S: catvāri-saṃgrahavastūni;
 
Bốn cách tiếp dẫn chúng sinh của Ðại thừa : 1. Bố thí (布 施; S: dāna); 2. Ái ngữ (愛 語; S: priyavāditā), nghĩa là dùng lời hay, đẹp để chinh phục người; 3. Lợi hạnh (利 行; S: arthacaryā), hành động vị tha; 4. Ðồng sự (同 事; S: samānārthatā), cùng chung làm với những người thiện cũng như ác để hướng dẫn họ đến bờ giác.