Từ điển phật học

Tìm kiếm theo chữ cái
Tất cả a b c d e f g h i k l m n o p q r s t u x y z

ƯU BÀ DI

ƯU BÀ DI; S. Upasika.
Nữ Phật tử tu tại gia. Nam Phật tử tu tại gia gọi là Ưu Bà Tắc. (S. Upasaka). Sách Hán dịch cũng gọi là nữ cư sĩ, hoặc tín nữ. Cg. Cận sự nữ.
 
ƯU BÀ ĐÀ GIA; S. Upaahyaya.
Giáo sư thân cận. Hán dịch là thân giáo sư, là vị giáo sư theo dõi sát người học trò của mình, để kèm cập, chỉ bảo. Cg. Hòa thượng.