Từ điển phật học

Tìm kiếm theo chữ cái
Tất cả a b c d e f g h i k l m n o p q r s t u x y z

UY

UY; S. Praabhava.
Cg oai. Gây cảm giác nghiêm túc, khiến phải kính trọng, nể vì. Tăng sĩ Phật giáo được yêu cầu trong mọi cử chỉ , đi, đứng, nằm, ngồi đều phải đúng biệt có 3000 uy nghi.
 
UY ĐỨC
Đạo đức tạo thành uy nghi, khiến mọi người sống đạo đức đều được nể vì cảm mến của mọi người.
 
UY LỰC
Có uy thế và sức mạnh.
 
UY NGHI
Nghi thức đi, đứng, nằm, ngồi của tăng sĩ, đảm bảo uy tín cho người xuất gia, sống nhiếp tâm và chánh niệm.
 
UY NGHI SƯ
Vị tăng phụ trách dạy về uy nghi cho các tăng sĩ trẻ mới vào đạo.
 
UY THẦN
Các vị thần hộ pháp có uy lực.