Từ điển phật học

Tìm kiếm theo chữ cái
Tất cả a b c d e f g h i k l m n o p q r s t u x y z

XA MA THA

XA MA THA; S. Samatha
Hán dịch âm từ chữ Phạn. Hán dịch nghĩa là Chỉ quán, cũng có nơi dịch là Tịch chiếu hoặc Định tuệ.
 
Nghĩa chung là thân tâm yên tĩnh, không bị vọng niệm và phiền não làm xao động và tập trung suy tư về một vấn đề, một đối tượng nhất định.
 
Trong kinh tạng Pali, xa ma tha (P. Samatha) có nghĩa là tĩnh lặng. Đng, với định (P. Samadhi, mà sách Hán thường dịch là tam ma địa. Còn nói ghép vào tuệ thì nói: Samadhi-vipassana, gọi là định-tuệ và sách Hán thường dịch là tịch chiếu.