Từ điển phật học

Tìm kiếm theo chữ cái
Tất cả a b c d e f g h i k l m n o p q r s t u x y z

YÊN

YÊN; A. peace, quiet, tranquil
 
Yên lành, yên bình. (cũng đọc an).

 
YÊN CƯ (AN CƯ); S. Varsan varsas
 
Trong ba tháng hè  mưa ở Ấn Độ, Tăng sĩ ở yên  một nơi để tu học. Ngoài ra còn có các lí do như đi lại bất tiện, côn trung sinh nở nhiều, Tăng sĩ đi lại có thể dẫm chết chúng. X. An cư.
 
 
YÊN DANH
 
Đặt tên pháp (pháp danh) cho người mới xuất gia.
 
 
YÊN ĐÀ HỘI; S. Antarvasaka
 
Áo lót trong của Tăng sĩ. X. An đà hội.
 
 
YÊN ĐÀ LA; S. Andira
 
Một trong 12 vị Bồ Tát hỗ trợ cho công việc giáo hóa của Phật Dược Sư (S. Bhaisajya).
 
 
YÊN HÀ
 
Yên là khói. Hà là ráng mây.
Cảnh yên hà theo nghĩa bóng chỉ cảnh nhàn hạ, tiêu dao, thoát tục, không đam luyến danh lợi ở đời.
 
“Nghêu ngao vui thú yên hà,
Mai là bạn cũ, hạc là người quen.”
(Nguyễn Du)
 
Sách báo ngày xưa cũng dùng hợp từ thú yên hà một cách hài hước để chỉ việc hút thuốc phiện, như nói thú đi mây về gió.
 
 
YÊN LẠC QUỐC
 
Tên gọi khác của cõi Cực Lạc của Phật A Di Đà. Các tên gọi khác: Yên lạc Tịnh Độ, Yên dưỡng Tịnh Độ, Tịnh sát v.v…. X. An lạc quốc.
 
 
YÊN LÃNG
 
Chùa thờ Từ Đạo Hạnh và Lý Thần Tông, ở ngoại thành Hà Nội, làng Yên Lãng, cg, làng Láng Chùa có tên chữ là Chiếu Thiền và tên địa phương là chùa Láng.
 
 
YÊN LẬP
 
Đứng vững, an ổn.
 
 
YÊN LẬP HẠNH; s. supratisthita caritra
 
Tên một vị Bồ Tát trong Kinh Pháp Hoa, đã xuất hiện từ dưới đất lên để chào mừng Phật Thích Ca Mâu Ni.
 
 
YÊN MINH SƠN
 
Một tên gọi khác của núi Tu Di (Sumeru).
 
 
YÊN NA BÁT NA; S. Anapana
 
Hít vào thở ra. Một phương pháp tu định, theo dõi hơi hít vào hơi thở ra, nhằm mục đích định tâm.
 
 
 YÊN ỔN
 
Yên bình, ổn định.
 
 
YÊN TÂM
 
Làm cho tâm bình lặng.
 
 
YÊN THIỀN (An Thiền).
 
Nhập thiền, vào định.
 
 
YÊN TUỆ ( An tuệ); S. Athiramati
 
Cao Tăng Ấn Độ, là một trong 10 Luận sư nổi danh về môn Duy Thức học.
 
 
YÊN TỨC
 
1. Yên lặng nghỉ ngơi.
 
2. Cg. An Tức, tên nước Ba Tư hay Iran ngày nay.